Có 1 kết quả:

告假 cáo giá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xin phép nghỉ. § Cũng nói “thỉnh giá” 請假. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất cáo giả, tựu tư tự khứ liễu” 他也不告假, 就私自去了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chú ấy không xin phép nghỉ lại dám tự tiện đi à?

Bình luận 0